Thứ Hai, 22 tháng 7, 2013

Phèn đơn, phèn nhôm sunfate, Al2(SO4)3 x 18H2O

Tên sản phẩm:                        Phèn Nhôm Sunfate (phèn đơn nghiền mịn)
Công thức hoá học:                Al2(SO4)x 18H2O
Số CAS:                                  1310-73-2
Số UN:                                    1824
Xuất xứ:                                 Trung Quốc
Tính chất vật lý:        
Dạng tinh thể không màu, tan chậm trong nước lạnh, không tan trong cồn.
Tỉ trọng 1.69kg/dm3
Thành phần hoá học:
Các chỉ tiêu chất lượng của Phèn nhôm tuân theo các chỉ tiêu trong bảng sau:
Stt
Chỉ tiêu hoá học
Thông số
1
Hàm lượng Al2O3:
≥ 14,5%
2
Hàm lượng sắt tính ra Fe2O3
≤ 1%
3
Hàm lượng H2SO4:
≤ 0,5%
4
Hàm lượng cặn không tan trong nước:
≤ 1%
5
pH (dung dịch 1%)
≥ 3.0
Ứng dụng:
            Sử dụng làm thích hợp cho lĩnh vực dệt nhuộm; thuộc da; chất chống cháy và làm phụ gia cho bê tông chịu nước...
Phèn đơn là chất keo tụ được sử dụng để lắng trong nước cấp và nước thải.
Sử dụng thích hợp khi pH nước 5,0 tới 7,0.
Đóng gói:
            Bao 25 kg hoặc 50kg.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô, mát, tránh để nơi có độ ẩm cao.

* Mọi chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ:

Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Thứ Sáu, 19 tháng 7, 2013

Bán lưu huỳnh ngành giấy

Cung cấp sản phẩm lưu huỳnh cho thị trường với số lượng lớn, giá cả hợp lý và có sẵn hàng.
sản phẩm được đóng bao cẩn thận với 2 lớp bao chống ẩm ướt và mục nát. 
Đóng gói: 25 kg/bao
Công thức: S
Hàm lượng:S: 99-99.9%
Ngoại quan: Dạng hạt (1/2 hạt đậu)/ cục/ bột màu vàng sáng.
Ứng dụng: Lưu huỳnh thường được sử dụng trong ngành mía đường,ngành cao su,  ngành thủ công mỹ nghệ, sản xuất giấy đế, sản xuất LAS, ...
Vui lòng liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Thứ Năm, 18 tháng 7, 2013

Bán borax, Hàn The hiệu con lừa Mỹ

CTHH : Na2B4O7
Tên thương mại : Borax
Xuất xứ  : Mỹ ( hiệu con lừa )
Quy cách : Bao 25 Kg
Đặc điểm, tính chất & công dụng :
Là một khoán chất có trong tự nhiên và đã được sử dụng như chất trợ dung trong luyện kim từ nhiều năm qua. Borax nóng chảy làm sạch bề mặt của kim loại nóng bằng cách hoà tan các oxide kim loại. Điều này tạo ra sự tiếp xúc tốt giữa các bề mặt kim loại khi các kim loại được hàn. Phần lớn Borax ngày nay được sử dụng để sản xuất thủy tinh Borosilicate, ngành giấy.

Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Thứ Ba, 16 tháng 7, 2013

Bán cồn công nghiệp, cồn 96, ethaol công nghiệp


Tên sản phẩm : Cồn công nghiệp
Tên khác : Ethanol công nghiệp
Công thức : C2H6O hoặc C2H5OH
Nồng độ : 960,99,80
Tính chất vật lý : 
+ Cồn công nghiệp là chất lỏng không màu,trong suốt
+ Cồn công nghiệp có mùi thơm đặc trưng và dễ chịu,tan vô hạn trong nước 
+ Rất dễ cháy,khi cháy không có khói,và ngọn lửa có màu xanh da trời
Loại sản phẩm :Dung môi
Mô tả sản phẩm : Cồn công nghiệp được sản xuất bằng cách lên men các sản phẩm nông nghiệp (sắn,ngô..) và rỉ đường
Ứng dụng : 
+ Cồn công nghiệp dùng trong tẩy rửa vệ sinh công nghiệp
+ Làm dung môi hòa tan hóa chất khác
An toàn :
+ Cồn công nghiệp là chất rất dễ cháy nên phải được trong điều kiện thoáng đãng và mát mẻ
+ Phải dùng dụng cụ bảo hộ cần thiết khi tiếp xúc nhiều với cồn công nghiệp như:khẩu trang,găng tay…
+ Tuyệt đối khi có sự cố cháy không được dùng nước dập tắt đám cháy vì cồn công nghiệp nhẹ hơn nước,chỉ được dùng bọt CO2,cát để chữa cháy
+ Khi bị dính cồn công nghiệp vào bộ phận hở trên cơ thể như mắt thì phải đi rửa ngay và đến cơ sở y tế gần nhất.
Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Bán Cồn thực phẩm, Ethanol thực phẩm, cồn 96


  Tên gọi sản phẩm : Cồn thực phẩm
   Tên gọi khác : Ethanol thực phẩm
   Ethanol là một trong các rượu thông thường trong thành phần đồ uống có chứa cồn.
Công thức hóa học của nó là C2H5OH, hay CH3-CH2-OH, viết tóm tắt là C2H6O.
Tùy theo quá trình lên men của nguyên liệu (từ mía hay khoai mì), mà tacó :
1. Ethanol tuyệt đối (Cồn tuyệt đối) : loại bỏ hoàn toàn nước trong ethanol với hàm lượng 99.60
2. Cồn thực phẩm
3. Cồn công nghiệp : là cồn khi sản xuất từ khoai mì chưa loại bỏ hoàn toàn tạp chất nên sử dụng cho công nghiệp
Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Bán Natri Cacbonat (Na2CO3)


+ Tính chất 
-    Nhiệt độ nóng chảy:851oC(Khan)
-     Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
-     Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
-    Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
+ Công dụng
- Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, cillicat, tẩy rửa.
- Trong công nghiệp thực phẩm.
+ Bao bì, bảo quản, vận chuyển
- Chứa trong bao tải, bao PP có lớp PE bên trong
- Để trong kho khô ráo, thoáng mát.
- Không để chung với axít . Không nên để tồn kho lâu quá ảnh hưởng đến chất lượng hàng.
- Khi tiếp xúc với hoá chất phải trang bị bảo hộ lao động.
Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Phèn Sắt II Sunfat ( FeSO4.7H2O 96% )


FeSO4.7H2O
Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi  màu xanh nhạt . Tan hòan tòan trong nước không tan trong rượu.
Những vùng đất bạc màu, đồi núi dóc cao nguyên thường thiếu Sắt  có nơi thiếu trầm trọng. Cây Cafê, cao su, cây lúa rất cần được bổ sung Sắt.
Thông số :
FeSO4.7H2O96 - 98.06% min
Fe20 - 20.06% min
Pb20 ppm max
Asenic5 ppm max
Thành phần không tan0.2% max

Các ứng dụng khác
Dùng trong xử lý nước thải, sản xuất thức ăn chăn nuối
Trong rau quả nó được sử dụng để điều trị sắt úa lá. Mặc dù không phải là nhanh làm chelate sắt, ảnh hưởng của nó được lâu dài. Nó có thể được trộn với phân compost và đào vào đến đất để tạo ra một cửa hàng mà có thể kéo dài trong nhiều năm.
Công Thức: FeSO4.7H2O
Qui cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Bán Na2SO4 Sodium sulphate, muối sulphate

Na2SO4 SODIUM SULPHATE - MUỐI SULPHATE

 


 Ngoại quan : Dạng bột trắng, tan trong nước, có thể hấp thụ chất ẩm, không nặng mùi, không có tính độc
Công dụng : Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.
Lưu trữ và bảo quản:
Vận chuyển và lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát

Công Thức: Na2SO4Qui cách: 50kg/baoXuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng: Xử lýNước, Dệt nhuộm, sản xuất chất tẩy rửa, ngành in, sản xuất giấy
Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Phèn Nhôm Kali K2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O

Phèn Nhôm Kali K2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O

+ Tính chất
-         Tinh thể từng cục trong suốt.
-         Dễ tan trong nước, cho dung dịch có tính axít.
-         Không mùi, có vị chát, vì vậy khi dùng để lọc nước chú ý không quá liều lượng 40g/m3 nước
+ Công dụng
-         Dùng để lọc nước
-         Dùng trong công nghiệp giấy, thuộc da, pha thuốc nhuộm và dược phẩm.
+ Bao bì, bảo quản, vận chuyển
-         Chứa trong bao tải, bao PP lót túi PE.
-         Để trong kho thoang mát, để xa hoá chất độc.
-         Khi tiếp xúc với hoá chất phải trang bị bảo hộ lao động.

Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com


Bán xút vảy, NaOH 99%

Natri Hydroxit (99%) – NaOH
+ Tính chất
- NaOH là khối tinh thể không màu. Dễ tan trong nước, tan nhiều trong rưọu và không tan trong ete.
- NaOH rơi vào bông, vải, giấy …sẽ bị mục nát. Để hở ra ngoài không khí sẽ hút CO2, tạo thành Na2CO3. NaOH là bazơ mạnh.
+ Công dụng
-  Dùng trong công nghiệp sản xuất xà phòng, giấy
- Tẩy vải, sợi, phụ nhuộm.
- Xử lý dầu mỡ, chế tạo và nạp ắc qui kiềm.
- Chế biến dược phẩm, thực phẩm.
- Xử lý nước .
+ Bao bì , bảo quản
-  Chứa trong bao tải, bao PP có lớp PE bên trong. Để xa các loại axít và các sản phẩm có chứa Xellulo.
-  Khi tiếp xúc trực tiếp phải trang bị phòng hộ lao động, tránh bắn vào mắt, da.
Xuất xứ : Trung Quốc
Trọng lượng tịnh : 25kg/bao
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Thứ Hai, 15 tháng 7, 2013

Magie Clorua MgCl2



Magie Clorua ( MgCl2 ) là  sản phẩm phụ thu được của việc chiết tách từ muối Kali. Thực tế tồn tại cả dạng khối trong mờ khan, lẫn dạng ống, viên nén hoặc lăng trụ. Dạng ngậm nước là tinh thể hình kim không màu. Rất dễ hòa tan trong nước. Được sử dụng trong sản xuất xi măng cứng, phủ lên nền nhà thành một mảnh, trong sản xuất bông hoặc các loại vải quần áo khác, như một chất để khử trùng, hoặc sát khuẩn trong y học hoặc trong sản xuất gỗ chống cháy
MgCl2 : 98% 
Đóng gói: 25kg/bao
Liên hệ:
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Kẽm Oxit, ZnO, Pb


Đặc điểm:        Khả năng chống tia cực tím cao
                           Xúc tiến lưu hóa cao su tốt
                           Khả năng phân tán màu tốt

Tính chất ly hóa:

                           Dạng vật lý:  Bột màu trắng mịn
                           Hàm lượng ZnO:  99% Min
                           Hàm lượng Pb:  0.2% Max
                           Hàm lượng Cd:  0.035% Max
                           Hàm lượng Fe:  0.001% Max

Ứng dụng:

Xúc tiến lưu hóa cao su
Màu trắng cho sơn
Chất xúc tác, chất khử lưu huỳnh trong ngành hóa chất
Các ứng dụng khác trong ngành vật liệu xây dựng, điện tử, ngành sản phẩm kính, mỹ phẩm

PAC, chất keo tụ, Poly Aluminium Chloride

ĐẶC TÍNH HÓA HỌC PAC
A. Sản phẩm: PAC- Poly Aluminium Chloride (keo tụ lắng trong nước, keo lóng nước).
B. Đóng gói: 25 kg/bao HDPE
C. Xuất xứ: Trung Quốc.
D. Mô tả: PAC là một muối biến tính đặc biệt của nhóm clorua. Đây là loại phèn nhôm thế hệ mới dạng cao phân tử(polymer).
E. Giải thích:
Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải.
Mục đích là để keo tụ, kết tủa hoàn toàn các chất rắn lơ lửng, các chất hữu cơ (hòa tan và không hòa tan), kim loại nặng và các chất keo hòa tan trong nước tạo ra các bông cặn. Bông cặn dễ dàng kết tủa ổn định lắng nhanh để tạo bùn và dễ loại ra bằng cách lọc bỏ.
Điều này đặc biệt có ý nghĩa trong việc tạo ra nguồn nước chất lượng cao, kể cả xử lý nước đục trong mùa lũ lụt thành nước sinh hoạt. Do vậy, các nước phát triển đều sử dụng PAC trong các nhà máy cấp nước sinh hoạt và nhà máy xử lý nước thải,…
F. Hướng dẫn sử dụng:
PAC được sử dụng hầu hết trong những quy trình công nghệ sau:
- Lọc nước sinh hoạt và nước uống cho hộ gia đình, dùng lắng trong trực tiếp nước sông hồ kênh rạch tạo nước sinh hoạt.
- Xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp: xử lý nước bề mặt, thích hợp cho các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước…
- Xử lý nước thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than,… Đặc biệt, các nhà máy xử lý nước thải dùng để xử lý nước thải chứa nhiều cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc,…
- Những bể nuôi con giống thủy sản (tôm giống, các giống) cũng có thể sử dụng PAC.
Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 20% bằng nước, cho lượng dung dịch chất keo tụ vào nước cần xử lý, khuấy đều và để lắng trong. ở điều kiện bảo quản thông thường(bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể giữ lâu dài.
Liều lượng PAC sử dụng cho 1 m3 nước sông, ao hồ là 1-4g PAC đối với nước đục thấp( 50- 400mg/l), là 5-6g PAC đối với nước đục trung bình(500-700ml/l) và là 7-10g PAC đối với nước đục cao(800-1.200 mg/l). Liều lượng sử dụng chính xác được xác định bằng thực nghiệm trực tiếp đối với nước cần xử lý. Sau khi lắng trong, nếu dùng để uống cần đun sôi hoặc cho nước khử trùng theo liều lượng hướng dẫn.
PAC dùng cho 1m3 nước thải là trong khoảng 15-30gram, tùy thuộc hàm lượng cặn lơ lửng và tính chất của mỗi loại nước thải. Liều lượng chính xác định thông qua thử trực tiếp với đối tượng cần xử lý.
G. So sánh với phèn nhôm sulfat:
Trong quá trình keo tụ lắng PAC có nhiều ưu điểm hơn như:
1. Khả năng loại bỏ các chất trong nước(đặc biệt các chất hữu cơ hòa tan và không hòa tan cùng kim loại nặng) tốt hơn. Do đó, chỉ cần dùng lượng ít hơn lượng phèn nhôm thông thường trong cùng điều kiện.
2. Có thể được vận chuyển, cất giữ và định lượng dễ dàng, có thể hòa tan vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào, có nhiều Al2O3 hoạt tính sunfat nhôm, do đó các bể hóa chất sẽ nhỏ hơn.
3. Hiệu quả lắng trong cao hơn 4-5 lần,
4. Thời gian keo tụ nhanh.
5. Không cần hoặc dùng rất ít chất hổ trợ.
6. Không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.

Bán clorine nhật

Sản phẩm: Chlorine Nhật
Công thức hóa học: Ca(ClO)2
Tên thường gọi: Chlorine Nhật, Calcium Hypocholorite, Chlorine Of Lime
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 45 kg/thùng
Mô tả: -Hạt trắng mờ hoặc bột trắng.
           -Hàm lượng: 70.0%min.
Công dụng:  Sát khuẩn tốt, chất oxy hóa và tẩy trắng.
Ứng dụng: Ngành thủy sản, thú y, xử lý nước, ngành dệt, giấy, dung trong bể bơi…

  Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
Điện thoại : 0906 215 033

Email : 
hoachatxuly@gmail.com

Kali hydroxit KOH

Ngoại Quan: Dạng vẩy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: KOH - 90%
            KOH là một trong những hóa chấtdùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như  Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắng PAC, ...
Sản phẩm ở dạng lỏng nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn, nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn.
- Qui Cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng Dụng: Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Bán KMnO4, thuốc tím

POTASSIUM PERMANGANATE (KMnO4)
Công thức hóa học: KMnO4, 99,3%
Ngoại quan:
- Dạng hạt cát hoặc tinh thể màu tím than, có ánh kim.
- Dung dịch loãng có màu tím đỏ
- Tan trong nước, bị phân hủy bởi cồn và oxy già.
- Là chất oxi hóa mạnh.
- Sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác
Quy cách: 50 kg thùng sắt
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
- Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v…
- Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo
- Chất hấp thụ khí gas
- Chất khử nhiễm trùng trong nước
- Chất khử trùng trong ngành dược
- Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường
Lưu trữ và bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
- Tránh nơi ẩm ướt và hơi nóng
* Mọi chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ:
Hóa chất xử lý nướcNguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Phèn đơn, phèn nhôm

Tên sản phẩm:                        Phèn Nhôm Sunfate (phèn đơn nghiền mịn)
Công thức hoá học:                Al2(SO4)3 . 18H2O
Xuất xứ:                                 Trung Quốc
Tính chất vật lý:        
Dạng cục nhỏ tinh thể không màu, tan chậm trong nước lạnh, không tan trong cồn.
Tỉ trọng 1.69kg/dm3
Thành phần hoá học:
Các chỉ tiêu chất lượng của Phèn nhôm tuân theo các chỉ tiêu trong bảng sau:
Stt
Chỉ tiêu hoá học
Thông số
1
Hàm lượng Al2O3:
≥ 15,5%
2
Hàm lượng sắt tính ra Fe2O3
≤ 1%
3
Hàm lượng H2SO4:
≤ 0,5%
4
Hàm lượng cặn không tan trong nước:
≤ 1%
5
pH (dung dịch 1%)
≥ 3.0
Ứng dụng:
            Sử dụng làm thích hợp cho lĩnh vực dệt nhuộm; thuộc da; chất chống cháy và làm phụ gia cho bê tông chịu nước...
Phèn đơn là chất keo tụ được sử dụng để lắng trong nước cấp và nước thải.
Sử dụng thích hợp khi pH nước 5,0 tới 7,0.
Đóng gói: 50kg.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô, mát, tránh để nơi có độ ẩm cao.

* Mọi chi tiết xin Quý khách vui lòng liên hệ:

Hóa chất xử lý nước
Nguyễn Thành Công
ĐT: 0906 215 033
Email: hoachatxuly@gmail.com

Bán Soda, Na2SiO3

  • Công thức : Na2CO3
  • Xuất xứ :  CHINA
  • Đóng bao:  40 kg/bao or 50 kg/bao
  • Hàm lượng: 99.2%
  • Đặc điểm  : dạng bột , màu trắng
  • Ứng dụng: sử dụng trong sản xuất chất tẩy rửa, xử lý nước, sản xuất kính, 

ITEM
RESULTS
Total alkalinity (as Na2CO3 in dry base) %
99.2
Chloride content(as NaCl)%
0.6
Fe %
0.0035
Sulphate content(as SO4 in dry base) %
0.03
Insoluble in water %
0.025
Loss on ignition %
0.5
Bulk Density g/ml
0.51
Particle Size:180mm Sieve Residue%
66.8

Analysis for Soda Ash Dense
ITEM
RESULTS
Total alkalinity (as Na2CO3 in dry base) % ≥
99.2
Chloride content(as NaCl)% ≤
0.7
Fe % ≤
0.004
Sulphate content(as SO4 in dry base) %≤
0.03
Insoluble in water % ≤
0.04
Loss on ignition %≤
0.6
Bulk Density g/ml
0.93
Particle Size:180mm Sieve Residue%
70.0